Dạy Lái Xe ÔTô
Bình Dương
0799.69.68.69

Điện Tử Hoài Phong
Chuyên Mua Bán Sửa Chữa
TIVI, AMPLY,...
Điện Thoại: 0914122239

CHUYÊN THANH LÝ PHÒNG NÉT
BINH DƯƠNG
0914122239 (A.Phong)

Tìm Kiếm:

Type: Bài viết; Tài khoản: phannhung

Tìm Kiếm: Tìm trong0,00 giây.

  1. Trả lời
    0
    Lần đọc
    115

    Hà Nội Tên một số loại mỹ phẩm thường dùng trong tiếng Nhật

    Tai ung dung hoc tieng Nhat de hoc tieng Nhat

    1. UVケア Kem chống nắng
    2. クレンジング Kem tẩy trang
    3. 洗顔料 (せんがんりょう ) Sữa rửa mặt
    4. 化粧水(けしょうすい) Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm)
    5. クリーム ...
  2. Trả lời
    0
    Lần đọc
    67

    Hà Nội Từ vựng tiếng Nhật về tính cách

    Tai phan mem hoc tieng Nhat mien phi giup ban hoc tot tieng Nhat

    保守的な ほしゅてきな Bảo thủ
    分別がある ふんべつがある Biết điều, khôn ngoan
    衝動的な しょうどうてきな Bốc đồng
    愉快な ゆかいな Hài hước
    気分屋の きぶんやの Buồn rầu, ủ rũ...
  3. Trả lời
    0
    Lần đọc
    99

    Hà Nội 4 nguyên tắc giúp bạn tự học tiếng nhật giao tiếp cơ bản

    Tai phan mem hoc tieng Nhat mien phi giup ban hoc tot tieng Nhat

    Nguyên tắc 1: Tự học tiếng nhật giao tiếp cơ bản thông qua luyện phát âm

    Phát âm không chuẩn là một trong những điểm yếu lớn...
  4. Trả lời
    0
    Lần đọc
    98

    Hà Nội 3 phương pháp giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả

    Cach hoc va tai phan mem hoc tieng Nhat nhat dinh phai biet

    Khi mới học tiếng Nhật, thì việc nhớ bảng chữ cái, làm quen với từ vựng và cách viết Hán tự là mối quan tâm lớn nhất của bạn. Tuy...
  5. Trả lời
    0
    Lần đọc
    70

    Hà Nội Tham khảo phương pháp học tốt tiếng Nhật.

    Tai ung dung hoc tieng Nhat de hoc tieng Nhat

    Tiếng Nhật được đánh giá là một trong những ngoại ngữ khó học nhất đối với người Việt, nếu không có phương pháp học tốt tiếng Nhật thì bạn khó có thể...
  6. Chủ đề: Từ vựng tiếng Nhật nhóm 9

    Người gửi: phannhung
    Trả lời
    0
    Lần đọc
    66

    Hà Nội Từ vựng tiếng Nhật nhóm 9

    Bạn có chắc mình đã biết rõ về bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ?

    おおやけ:công cộng
    慎重な:cẩn thận
    性質:tính chất
    反映する:phản ánh
    楽天的な:tính lạc quan
    与える:cho ,tặng
    典型的な:có tính điển hình
    のんきな:không lo...
  7. Trả lời
    0
    Lần đọc
    59

    Hà Nội Từ vựng sơ cấp bài 22 - Minnano Nihongo

    Cách viết bảng chữ cái tiếng Nhật chuẩn

    きく: hỏi
    まわす: quay
    ひく: kéo
    さわる: sờ,chạm vào
    かえる: đổi
    でる xuất hiện
    うごく: chuyển động
    あるく: đi bộ
  8. Trả lời
    0
    Lần đọc
    116

    Hà Nội Từ vựng sơ cấp bài 9 - Minnano Nihongo

    Tổng hợp các chữ cái tiếng Nhật


    わかる: hiểu ,nắm được

    ある: có


    やきゅう: môn dã cầu
Hiện kết quả từ 1 tới 8 của 8